Trường ĐH Công nghiệp TPHCM, ngày 19-8 đã thông báo tuyển bổ sung 1.390 chỉ tiêu bậc ĐH và 670 chỉ tiêu bổ sung bậc CĐ.
Đối tượng tuyển là những thí sinh đã dự thi ĐH chính quy năm 2014, không trúng tuyển nguyện vọng 1 vào các trường đã đăng ký dự thi và có tổng điểm thi các môn bằng mức điểm xét tuyển bổ sung của Trường trở lên. Trường ĐH Công nghiệp TPHCM nhận hồ sơ xét tuyển trực tiếp tại trường hoặc qua đường bưu điện từ ngày 20-8 đến 8-9.
Điểm xét tuyển vào từng ngành ở bậc ĐH và CĐ cụ thể như sau:
BẬC ĐH
TT
Mã ngành
Tên ngành đào tạo
Khối thi
Điểm xét tuyển NV bổ sung -đợt 1
Chỉ tiêu
1
D510301
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử
A
16
100
A1
16,5
2
D510302
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử, truyền thông
A, A1
15
100
3
D510206
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt
A, A1
14,5
30
4
D510201
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
A, A1
16,5
30
5
D510203
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử
A, A1
16
10
6
D510205
Công nghệ Kỹ thuật Ôtô
A, A1
16,5
60
7
D540204
Công nghệ May
A, A1
16,5
30
8
D480101
Khoa học Máy tính
A, A1
15
30
9
D510401
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học
A, B
18
150
10
D510406
Công nghệ Kỹ thuật môi trường
A
16
200
B
16,5
11
D540102
Công nghệ thực phẩm: Theo chuyên ngành
-Công nghệ thực phẩm
A
18
150
B
19,5
-Công nghệ sinh học
A
17
30
B
18,5
12
D340301
Kế toán
A, A1, D1
15
150
13
D340201
Tài chính – Ngân hàng
A, A1, D1
14,5
200
14
D340101
Quản trị Kinh doanh: theo chuyên ngành:
-Quản trị kinh doanh (tổng hợp)
A, A1, D1
18
150
-Kinh doanh quốc tế
A, A1, D1
17
30
-Quản trị du lịch &lữ hành
A, A1, D1
16,5
30
-Quản trị khách sạn
A, A1, D1
16
30
-Quản trị nhà hàng và kỹ thuật chế biến
A, A1, D1
15,5
30
15
D220201
Ngôn ngữ Anh (môn tiếng Anh nhân hệ số 2)
D1
20
60
16
D340122
Thương mại điện tử
A, A1, D1
14
60
BẬC CĐ
TT
Mã ngành
Tên ngành đào tạo
Khối thi
Điểm xét tuyển NV bổ sung -đợt 1
Chỉ tiêu
1
C510301
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử
A, A1
12
20
2
C510302
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử, truyền thông
A, A1
12
60
3
C510206
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt
A, A1
12
50
4
C510201
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
A, A1
12
10
5
C510202
Công nghệ Chế tạo máy
A, A1
12
30
6
C510205
Công nghệ Kỹ thuật Ôtô
A, A1
12,5
10
7
C540204
Công nghệ May
A, A1
12,5
10
8
C480201
Công nghệ thông tin
A, A1
12
50
9
C510401
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học
A, B
12
80
10
C510406
Công nghệ Kỹ thuật môi trường
A
12
80
B
13
11
C540102
Công nghệ thực phẩm: Theo chuyên ngành
-Công nghệ thực phẩm
A
12,5
10
B
13,5
-Công nghệ sinh học
A
12
40
B
13
12
C340301
Kế toán
A, A1, D1
12
30
13
C340201
Tài chính – Ngân hàng
A, A1, D1
12
60
14
C340101
Quản trị Kinh doanh: theo chuyên ngành:
-Quản trị kinh doanh (tổng hợp)
A, A1, D1
12
10
-Kinh doanh quốc tế
A, A1, D1
11,5
10
-Quản trị nhà hàng và kỹ thuật chế biến
A, A1, D1
11
50
15
C220201
Ngôn ngữ Anh (môn tiếng Anh nhân hệ số 2)
D1
18
60
Theo nld.com.vn